Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Lực, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Lưu, nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Mể, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Năng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Ngẫu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19 - 05 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Ngọc, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Chính - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Nhạc, nguyên quán Thiệu Chính - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Ngô Quang Nhiều, nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Phát, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh