Nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22 - 04 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ XUYẾN, nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị