Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đức Thuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Xuân Thuyết, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1962, hi sinh 22/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuyết, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thứ Thuyết, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Thanh Thuyết, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Thuyết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 21/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Thuyết, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuyết, nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Duy Thuyết, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị