Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tiến, nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiến, nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh