Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ng Điều, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Điều, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Điều, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiến - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Tiến Điều, nguyên quán Nam Tiến - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sĩ Điều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Điều, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Điều, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Điều, nguyên quán Hạ Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Đăng Văn Điều, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 11/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Điều, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị