Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tâm, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tâm, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tạo, nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thái, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắng, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thanh, nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thành, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thành, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắt, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh