Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thêm, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thêm, nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Lê - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thêm, nguyên quán Từ Lê - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 12/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Thêm, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thêm, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thêm, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Thêm, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thêm, nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị