Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tiến Quân, nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trần Quân, nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Quân, nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quân Hưng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị