Nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Cơ, nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An, sinh 1951, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 25/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 28/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bam Đức Cơ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hồng Cơ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Cơ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 21/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Văn Cơ, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An