Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Độ, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 31 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Độ, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đoái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đoàn, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đới, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đợi, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đông, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị