Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuận, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Võ Thuận, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Xây, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh