Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Miệng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mùi, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nền, nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngà, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị