Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khuyến, nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Báo, nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bích, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bính, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cầu, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chất, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An