Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Như Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Phấn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 31/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Phấn, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Duy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phấn, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Phấn, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 18/4/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang