Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Toán, nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 20/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương Toán, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An