Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồ, nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hồ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồ, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồ, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Cận, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Chín, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An