Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nam, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 05/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Năm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nga, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nga, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngân, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghiêm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngự, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh