Nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệp, nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đinh, nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dò, nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh