Nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Xuân Hiệu, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 12/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hiệu, nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 28/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị