Nguyên quán Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phú, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 40 Hàng Vải - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phú, nguyên quán 40 Hàng Vải - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán . - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán . - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phú, nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp, sinh 1944, hi sinh 30/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị