Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hường, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC HƯỜNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hường, nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hường, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUANG HƯỜNG, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/08/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An thịnh - t.bàng - tây ninh
Liệt sĩ nguyễn T hường, nguyên quán An thịnh - t.bàng - tây ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thịnh - Trảng Bàng - tây ninh
Liệt sĩ Nguyễn T Hường (Na), nguyên quán An Thịnh - Trảng Bàng - tây ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương