Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu khu - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Tiểu khu - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1918, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Giã - Hà Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Bản Giã - Hà Hòa, sinh 1948, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Mỹ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Xuân Mỹ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai