Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Toản, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nguyên Toản, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Toản, nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị