Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Quan Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng
Liệt sĩ Tô Quan Tiến, nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Quan, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quan Chinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Phú Kháng - Hải Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Quan (Quang), nguyên quán Huỳnh Phú Kháng - Hải Hà - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 09/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quan, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Quan, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Quan Hà, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quan, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị