Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 2/2/1947, hi sinh 11/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh