Nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bằng, nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảo, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 9/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảy, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 04/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 24/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Hoa - Hạ Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bưởi, nguyên quán Hạ Hoa - Hạ Môn - Hải Hưng hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Cẩn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đệ, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An