Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán An Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An