Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ
Liệt sĩ Trương Thị Đào (tự Nghĩa), nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đào, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hạ, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hòa, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Cao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đào, nguyên quán Yên Đồng - Yên Cao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị