Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liễu, nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễu, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/23, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liễu, nguyên quán đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh