Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhu Đình Tập, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 6/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Nhu Sỹ Viện, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Phú Túc - Xã Phú Tức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre