Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hải, nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hoà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận thành - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hồng, nguyên quán Thuận thành - Cần Giuộc - Long An, sinh 1965, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lịch, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai