Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Bách Tiện (Tiến), nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Bách, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Công Bách, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Bách, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Bách, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Bách Chữ, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị