Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáo, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27 - 8 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáo, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN GIÁO, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Giáo, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 25 - 7 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 01/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang