Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Khâm, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ KHÂM DƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Khâm, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 15/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Khâm, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị