Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Đảm, nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Dũng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn đức Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoài, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoài, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị