Nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Đào, nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Thắng, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Toàn, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Thận - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Lô, nguyên quán Quốc Thận - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lô, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lô, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Quốc Bảo, nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Xuân Chính, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh