Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Thành, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Tích, nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Văn Tô, nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1960, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lục Văn Vượng, nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lục Văn Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Yên, nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lục, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Lục, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lục, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị