Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bạt, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Bạt, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bạt, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bạt, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Đinh Bạt Chính, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bạt Hoà, nguyên quán Hưng trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng an - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Bạt Hùng, nguyên quán Hồng an - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đinh Bạt Hùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạt Phương, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bạt Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh