Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KẾ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KẾ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH KẾ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Kế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Kế, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại -