Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bằng, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Môn - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bẳng, nguyên quán Xuân Môn - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bạo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 10/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Kim Đức - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quan - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Dương Quan - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Đông Phương - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai