Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Châu Giang - Xã Châu Giang - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Đạo - Xã Nhân Đạo - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội