Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh - / - - /1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Huân, nguyên quán Hồng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị