Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 27 - 04 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quý Chúc, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trọng Chúc, nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh