Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Can, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn cẩn, nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn cận, nguyên quán Ninh Quang - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước