Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Mua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Duyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh