Nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Kế, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Khoá, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Khoái, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Lạc, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hữu Lâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Liễm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nghi - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Loan, nguyên quán Đức Nghi - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị