Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 28/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thanh Hoàng, nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Trương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Thái Trương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mường Khương - Lào cai
Liệt sĩ PHẠM VĂN HOÀNG, nguyên quán Mường Khương - Lào cai, sinh 1949, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lộc Ninh - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Lộc Ninh - Bình Phước, sinh 1955, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Hà Tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh