Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bát, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bát, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Xuân Bát, nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Bát, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bát, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa