Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hùng Tiến, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tiến, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị