Nguyên quán Số 57 Trần Nguyên Hản Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đang, nguyên quán Số 57 Trần Nguyên Hản Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Du, nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hược, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hược, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Huy, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị